test

Nếu xem các bộ phim Hàn Quốc chắc hẳn nhiều bạn cũng biết nhiều tên tiếng Hàn phổ biến thông qua tên các nhân vật trong phim và có thể là tên các ca sĩ nổi tiếng nữa.
Xu thế hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều người dùng tên tiếng Hàn, Nhật, tiếng Anh để dùng làm biệt danh cho mình hoặc cho cả bé trai bé gái gọi ở nhà.


Dưới đây là top 100 tên Hàn Quốc dành cho nữ hay nhất được sử dụng phổ biến, các bạn có thể dùng đặt cho mình hoặc người thân nếu thích nhé
  1. Alice
  2. Amy
  3. Anna
  4. Bora
  5. Boram
  6. Cho
  7. Choi
  8. Dahye
  9. Dasom
  10. Eun
  11. Eun Ji
  12. Eunji
  13. Grace
  14. Han
  15. Hana
  16. Hanna
  17. Hansol
  18. Heejin
  19. Hong
  20. Hwang
  21. Hye Jin
  22. Hyejin
  23. Hyemin
  24. Hyewon
  25. Hyun
  26. Hyun Jung
  27. Jang
  28. Jenny
  29. Jeon
  30. Jeong
  31. Jessica
  32. Ji Eun
  33. Ji Hye
  34. Ji Hyun
  35. Ji Won
  36. Ji Yeon
  37. Ji Young
  38. Jieun
  39. Ji-Eun
  40. Jihye
  41. Ji-Hye
  42. Jihyun
  43. Ji-Hyun
  44. Jimin
  45. Jin
  46. Jina
  47. Jisu
  48. Jiwon
  49. Ji-Won
  50. Jiyeon
  51. Jiyoung
  52. Ji-Young
  53. Jo
  54. Joo
  55. Juhee
  56. Jung
  57. Kang
  58. Kelly
  59. Kim
  60. Kwon
  61. Lee
  62. Lim
  63. Lucy
  64. Min
  65. Min Ji
  66. Mina
  67. Minji
  68. Min-Ji
  69. Minju
  70. Moon
  71. Oh
  72. Park
  73. Rachel
  74. Sally
  75. Sarah
  76. Seo
  77. Shin
  78. So Yeon
  79. So Young
  80. Song
  81. Sora
  82. Soyeon
  83. Soyoung
  84. Subin
  85. Sue
  86. Sujin
  87. Su-Jin
  88. Sumin
  89. Sun
  90. Sunny
  91. Yang
  92. Yeji
  93. Yejin
  94. Yoo
  95. Yoon
  96. Yu Jin
  97. Yujin
  98. Yun
  99. Yuna
  100. Yuri

Next
Bài đăng Mới hơn
Previous
This is the last post.
 
Top